cắt xén
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cắt xén+ verb
- To truncate
- không thể tùy tiện cắt xén một số tình tiết của vở kịch
the play should not be casually truncated of some of its incidents
- cắt xén một đoạn trích dẫn
to truncate a quoted passage
- không thể tùy tiện cắt xén một số tình tiết của vở kịch
Lượt xem: 601
Từ vừa tra